Đồng hồ nước là trang bị có thể hoạt động liên tục trong nhiều năm mà ko cần thay thế tu bổ , các thiết bị này chỉ được thay thế khi tới hạn cần thay theo buộc phải chế tạo của nhà cung cấp . Được lắp đặt rộng rãi trong những gia đình, xí nghiệp hay phòng trọ để đo lưu lượng nước sử dụng , do vậy các chiếc đồng hồ nước đều với những tiêu chuẩn nghiêm nhặt về độ bền sản phẩm và độ chuẩn xác nói cả theo thời gian dài sử dụng\.
Sở hữu một thiết bị mà hầu như thường mấy người chú ý đến sự còn đó của nó, không những thế nhà nhà đều sở hữu , mỗi gia đình mang 1 tới vài dòng. ngừng thi côngĐây là các loại đồng hồ nước, thiết bị này sử dụng để kiểm soát lượng nước mà mỗi gia đình tiêu dùng, đo số nước màu tháng để sở nước sở hữu thể tính tiền dùng .
các chiếc đồng hồ nước cần phải hoạt động dai sức trong môi trường nước đang tiêu dùng. với một số vùng mà nước nhiễm mặn hay nhiễm hóa chất thì những dòng đồng hồ nước cần được bề ngoài phù hợp mang những môi trường này. Trong việc đo lưu lượng nước sinh hoạt thì các sản phẩm này có những bắt buộc khó tính về độ bền và độ chính xác .
Vật chất cần thiết của con người, ấy là nước. ngoài ra hiện nay nước, nhất là nước sạch với giá của nó, rất đắt đỏ. do đó khiến cho sao để dùng nước một phương pháp tiết kiệm nhất thì 1 phương tiện hỗ trợ không thể thiếu được là những mẫu đồng hồ nước. các mẫu đồng hồ đo lưu lượng nước sở hữu khả năng sản xuất các tham số về số nước dùng một cách thức khá chuẩn xác .
Đồng hồ nước Merlion#
ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI WVM150

Với kích thước đường ống lớn và đo được lưu lượng dòng chảy lớn đồng hồ ASAHI WVM 150 phù hợp với thủy điện vừa và nhỏ, các đầu nguôn khu công nghiệp, nhà máy xí nghiệp,…
với kích thước đường ống lớn, sử dụng mặt bích giúp cho thi công thuận tiện và đảm bảo tính chuẩn xác và tính thẩm mĩ cao.
Thông số kỹ thuật WVM150
Đồng hồ wvm 150 với kích thước, Size (inch): 6”
– Đường kính ống: 150 mm, đường kính mặt bích: 285 mm, đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 240 mm, đường kính ốc vặn trên mặt bích: 8-18 mm, độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 430 mm, độ cao từ đáy đến tâm ống: 500
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):300
– Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 150
– Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):1.4
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 4.50 – 227.0
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 1.00
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 50
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (m³): 0.01
– Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999
– Hãng sản xuất : Asahi
– Xuất xứ: Thái Lan
– Bảo hành: 12 Tháng

máy trợ giảng shuke
ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI GMK15
Thông số chi tiết:
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) : 3
– Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 1500
– Lưu lượng tối thiểu (Qmin) (m³/giờ) : 0,03
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 0.12
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.03
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 12
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.1
– Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm): 250
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Đồng hồ nước ASAHI model GMK là đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
Đồng hồ có kiểm định và không kiểm định của viện đo lường Việt Nam có sự khác nhau trên đồng hồ:
Tem kiểm định được dán phía trong lắp đồng hồ
Ngoài ra Trong mỗi đồng hồ nhà sản xuất đều tặng kèm 2 đầu raco để kết nối giữa đồng hồ và hệ thống đường ống.


ĐỒNG HỒ MERLION LXS32

Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3.
Thông số kỹ thuật đồng hồ Merlion LXS32:
Đồng hồ đo lưu lượng nước lạnh Merlion loại từ dùng cho đường ống Ø42mm
Lưu lượng định mức Qn: 6 m3/h
Lưu lượng lớn nhất Qmax: 12 m3/h
Lưu lượng nhỏ nhất Qmin: 0,12 m3/h
Lưu lượng chuyển tiếp Qt: 0,80 m3/h
Khoảng đo nhỏ nhất: 0,001 m3
Chỉ số đo lớn nhất: 99,999 m3
Chiều cao H: 112
Chiều rộng W: 104
Chiều dài L: 230
Trọng lượng: 2.5 kg

ĐỒNG HỒ ZENNER WPH-N50

Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất : Zenner-Coma
Xuất xứ : Liên doanh
Chất liệu : thân gang
Kêt nối : Mặt bích
Hiển thị : mặt số hiển thị trực tiếp 99.9999
Kích thước : dn150 , 2 Inch , đường kính ống 60
Kiểu hoạt động : dẫn động từ
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất : 1 m3
Đơn vị đo nhỏ nhất : 1 lít
Áp lực làm việc : 0,3 – 16 bar
Nhiệt độ làm việc : 0 – 50 độ C
Bảo hành : 12 tháng
CAT_Bulk-water-meters_EN.unlocked.pdf
Đồng hồ Zenner WPH-N50 là dạng mặt bích hiển thị số trực tiếp, các chi tiết của đồng hồ được sản xuất tại nền công nghiệp phát triển hàng đầu châu âu nên luôn đạt được sự chính xác dù là chi tiết nhỏ nhất, các chất liệu làm ra các chi tiết cũng được đảm bảo sự chống ăn mòn và chống từ tình luôn đạt được chỉ tiêu chất lượng ISO 9002

ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI WVM65
Đồng hồ ASAHI WVM65 được nhiều chung cư lựa trọn: với ưu điểm đồng hồ có chất liệu chính Gang-Đồng có thể chịu được môi trường thời tiết khắc nghiệt.
– Đồng hồ được sản xuất bởi hãng ASAHI tên tuổi đến từ Thái Lan.
– Với kích thước size (inch): 2.1/2″”
– Với Lưu lượng tối đa lên tới ( Qmax) (m³/giờ):50, Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 25, Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.6
– Sản phẩm có Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 1.200 – 27.75, Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.10, Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 10, Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.02, Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999
– Đường kính ống: 65
– Đường kính mặt bích: 185
– Đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 145
– Đường kính ốc vặn trên mặt bích: 4-18
– Độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 290
– Độ cao từ đáy đến tâm ống: 280
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543được thể hiện trên mặt đồng hồ.

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MAXBUY VIỆT NAM
MIỀN BẮC: 13 Nguyễn Huy Tưởng,Q.Thanh Xuân,TP.Hà Nội
Điện thoại: 1900 9491- 04-628 54021 – Fax: 04-6285 4023
MIỀN NAM: Số 84, đường số 3, khu cư xá Chu Văn An, P.26, Q.Bình Thạnh,TP.HCM
Điện thoại: 1900 9491- 08 3511 1078
Email: Support@maxbuy.vn